Isuzu D-Max
Tại Việt Nam, mẫu xe bán tải Isuzu DMAX xuất hiện lần đầu tiên vào năm 2005. Tháng 10/2014, Isuzu Việt Nam chính thức giới thiệu phiên bản Isuzu DMAX 2018 kế thừa những ưu điểm của các phiên bản trước, đồng thời cải tiến nhiều hơn về công nghệ động cơ cũng như tích hợp thêm các tiện ích công nghệ cho người dùng.
Với kiểu dáng thể thao sang trọng cùng các cải tiến vượt trội & công nghệ hiện đại Super Commorail, xe Isuzu DMax Hoàn toàn mới vận hành mạnh mẽ linh hoạt & cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu, chỉ khoảng 07 lít/100km. Bên cạnh ngoại thất xe được cải tiến với cabin & thùng xe rộng hơn so với model cũ, các tính năng an toàn và độ yên tĩnh trong xe được gia tăng tối đa. Chế độ gài cầu thể thao 4×4 được vận hành khi xe đạt vận tốc 100km/h đồng thời khả năng vượt địa hình cao hơn.
Về nội thất, Isuzu DMax 2018 được thiết kế như một chiếc điện thoại thông minh vì được tích hợp màn hình hiển thị đa thông tin giúp điều khiển dễ dàng, tay lái với hệ thống điều khiển & chức năng nhắc đến hạn bảo dưỡng giúp bảo vệ xe. Ngoài ra, thiết kế DMax hoàn toàn mới còn mang đến tiện nghi tối đa cho hành khách:10 chỗ để ly & 15 ngăn đựng dụng cụ, đặc biệt tiếng ồn trong cabin đem lại sự êm ái tuyệt vời trong cabin.
Xe bán tải Isuzu DMax hoàn toàn mới nổi bật & mang đến cho khách hàng sự lựa chọn phong phú với 05 màu tuyệt đẹp: đỏ ngọc, bạc titan, đen saphia, xanh thạch anh & vàng cát.
tin cậy
cá tính
thân thiện
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG | D-MAX – PHIÊN BẢN VÀNG | D-MAX LS 4×4 AT | D-MAX LS 4×4 MT | D-MAX S 4×4 MT | D-MAX LS 4×2 AT | D-MAX LS 4×2 MT |
---|---|---|---|---|---|---|
Kích thước tổng thể (D x R x C) mm | 5,295 x 1,860 x 1,795 | 5,295 x 1,860 x 1,795 | 5,295 x 1,860 x 1,795 | 5,190 x 1,860 x 1,785 | 5,295 x 1,860 x 1,780 | 5,295 x 1,860 x 1,780 |
Kích thước lọt lòng thùng xe (D x R x C) mm | 1,485 x 1,530 x 465 | 1,485 x 1,530 x 465 | 1,485 x 1,530 x 465 | 1,485 x 1,530 x 465 | 1,485 x 1,530 x 465 | 1,485 x 1,530 x 465 |
Chiều dài cơ sởmm | 3,095 | 3,095 | 3,095 | 3,095 | 3,095 | 3,095 |
Vệt bánh xe trước & saumm | 1,570 / 1,570 | 1,570 / 1,570 | 1,570 / 1,570 | 1,570 / 1,570 | 1,570 / 1,570 | 1,570 / 1,570 |
Khoảng sáng gầm xemm | 235 | 235 | 235 | 225 | 220 | 220 |
Trọng lượng toàn bộkg | 2,800 | 2,800 | 2,800 | 2,800 | 2,700 | 2,700 |
Trọng lượng bản thânkg | 1,905 | 1,905 | 1,905 | 1,905 | 1,825 | 1,800 |
Bán kình quay vòng tối thiểumm | 6,1 | 6,1 | 6,1 | 6,1 | 6,1 | 6,1 |
Dung tích thùng nhiên liệuLít | 76 | 76 | 76 | 76 | 76 | 76 |
Số chỗ ngồichỗ | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
ĐỘNG CƠ | D-MAX – PHIÊN BẢN VÀNG | D-MAX LS 4×4 AT | D-MAX LS 4×4 MT | D-MAX S 4×4 MT | D-MAX LS 4×2 AT | D-MAX LS 4×2 MT |
Loại | 4JJ1-TC, Động cơ Dầu, 4 xy-lanh thẳng hàng hệ thống đường dẫn chung điều khiển điện tử, turbo tăng áp làm mát khí nạp, tiêu chuẩn khí thải EURO 2 | 4JJ1-TC, Động cơ Dầu, 4 xy-lanh thẳng hàng hệ thống đường dẫn chung điều khiển điện tử, turbo tăng áp làm mát khí nạp, tiêu chuẩn khí thải EURO 2 | 4JJ1-TC, Động cơ Dầu, 4 xy-lanh thẳng hàng hệ thống đường dẫn chung điều khiển điện tử, turbo tăng áp làm mát khí nạp, tiêu chuẩn khí thải EURO 2 | 4JJ1-TC, Động cơ Dầu, 4 xy-lanh thẳng hàng hệ thống đường dẫn chung điều khiển điện tử, turbo tăng áp làm mát khí nạp, tiêu chuẩn khí thải EURO 2 | 4JJ1-TC, Động cơ Dầu, 4 xy-lanh thẳng hàng hệ thống đường dẫn chung điều khiển điện tử, turbo tăng áp làm mát khí nạp, tiêu chuẩn khí thải EURO 2 | 4JJ1-TC, Động cơ Dầu, 4 xy-lanh thẳng hàng hệ thống đường dẫn chung điều khiển điện tử, turbo tăng áp làm mát khí nạp, tiêu chuẩn khí thải EURO 2 |
Dung tích xi lanhcc | 2,499 | 2,499 | 2,499 | 2,499 | 2,499 | 2,499 |
Đường kính & hành trình pit-tôngmm | 95.4 x 104.9 | 95.4 x 104.9 | 95.4 x 104.9 | 95.4 x 104.9 | 95.4 x 104.9 | 95.4 x 104.9 |
Công suất cực đạikW(PS) | 100(136)/3,400 | 100(136)/3,400 | 100(136)/3,400 | 100(136)/3,400 | 100(136)/3,400 | 100(136)/3,400 |
Mô-men xoắn cực đạiN.m | 294/1,400-3,000 | 294/1,400-3,000 | 294/1,400-3,000 | 294/1,400-3,000 | 294/1,400-3,000 | 294/1,400-3,000 |
Máy phát điện | 12V-90A | 12V-90A | 12V-90A | 12V-90A | 12V-90A | 12V-90A |
TRUYỀN ĐỘNG | D-MAX – PHIÊN BẢN VÀNG | D-MAX LS 4×4 AT | D-MAX LS 4×4 MT | D-MAX S 4×4 MT | D-MAX LS 4×2 AT | D-MAX LS 4×2 MT |
Hộp số | Số sàn 5 cấp / Số tự động 5 cấp | Tự động 5 cấp | Số sàn 5 cấp | Số sàn 5 cấp | Tự động 5 cấp | Số sàn 5 cấp |
Hệ thống gài cầu | Nút điều khiển điện | Nút điều khiển điện | Nút điều khiển điện | Chỉnh tay | ||
KHUNG XE | D-MAX – PHIÊN BẢN VÀNG | D-MAX LS 4×4 AT | D-MAX LS 4×4 MT | D-MAX S 4×4 MT | D-MAX LS 4×2 AT | D-MAX LS 4×2 MT |
Hệ thống treoTrước/sau | Hệ thống treo độc lập dùng đòn kép, lò xo xoắn/Lá hợp kim bán nguyệt | Hệ thống treo độc lập dùng đòn kép, lò xo xoắn/Lá hợp kim bán nguyệt | Hệ thống treo độc lập dùng đòn kép, lò xo xoắn/Lá hợp kim bán nguyệt | Hệ thống treo độc lập dùng đòn kép, lò xo xoắn/Lá hợp kim bán nguyệt | Hệ thống treo độc lập dùng đòn kép, lò xo xoắn/Lá hợp kim bán nguyệt | Hệ thống treo độc lập dùng đòn kép, lò xo xoắn/Lá hợp kim bán nguyệt |
Hệ thống phanhTrước/sau | Đĩa tản nhiệt/Phanh tang trống đường kính 295 mm | Đĩa tản nhiệt/Phanh tang trống đường kính 295 mm | Đĩa tản nhiệt/Phanh tang trống đường kính 295 mm | Đĩa tản nhiệt/Phanh tang trống đường kính 295 mm | Đĩa tản nhiệt/Phanh tang trống đường kính 295 mm | Đĩa tản nhiệt/Phanh tang trống đường kính 295 mm |
Mâm xe | Mâm nhôm đúc hợp kim 17″ | Mâm nhôm đúc hợp kim 17″ | Mâm nhôm đúc hợp kim 17″ | Mâm sắt 16″ | Mâm nhôm đúc hợp kim 16″ | Mâm nhôm đúc hợp kim 16″ |
Bánh xe | 255/65R17 | 255/65R17 | 255/65R17 | 205/R16C | 245/70R16 | 245/70R16 |
AN TOÀN | D-MAX – PHIÊN BẢN VÀNG | D-MAX LS 4×4 AT | D-MAX LS 4×4 MT | D-MAX S 4×4 MT | D-MAX LS 4×2 AT | D-MAX LS 4×2 MT |
Túi khí | Tài xế & hành khách trước | Tài xế & hành khách trước | Tài xế & hành khách trước | Tài xế & hành khách trước | Tài xế & hành khách trước | Tài xế & hành khách trước |
Hệ thống phanh | Hê thống chống bó cứng phanh với hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Hê thống chống bó cứng phanh với hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Hê thống chống bó cứng phanh với hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Hê thống chống bó cứng phanh với hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Hê thống chống bó cứng phanh với hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Hê thống chống bó cứng phanh với hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
Điều khiển cửa sổ | Cửa điều khiển điện & Khóa cửa trung tâm | Cửa điều khiển điện & Khóa cửa trung tâm | Cửa điều khiển điện & Khóa cửa trung tâm | Cửa điều khiển điện & Khóa cửa trung tâm | Cửa điều khiển điện & Khóa cửa trung tâm | Cửa điều khiển điện & Khóa cửa trung tâm |
Khóa trẻ em | Cửa sau | Cửa sau | Cửa sau | Cửa sau | Cửa sau | Cửa sau |
Cửa sồ chống kẹt tay | Cửa sổ ghế tài xế | Cửa sổ ghế tài xế | Cửa sổ ghế tài xế | Không | Cửa sổ ghế tài xế | Cửa sổ ghế tài xế |
Cửa tự động khóa khi vận tốc đạt 20km/h | CÓ | CÓ | CÓ | Không | CÓ | CÓ |
Thanh chịu lực chống va đập bên hông xe | Tất cả các cửa | Tất cả các cửa | Tất cả các cửa | Tất cả các cửa | Tất cả các cửa | Tất cả các cửa |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |